Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo - Xem lịch thứ tư ngày 28 tháng 2 năm 2018

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo - Xem lịch thứ tư ngày 28 tháng 2 năm 2018: Tra cứu ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào thứ 4 ngày 28/2/2018 (Dương lịch),Âm lịch là ngày 13/1/2018 để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa.

Các bước xem ngày tốt cơ bản 
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. 
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự
Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo - Xem lịch thứ tư ngày 28 tháng 2 năm 2018
Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo - Xem lịch thứ tư ngày 28 tháng 2 năm 2018
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 6:18
  • Mặt trời lặn: 18:00
  • Đứng bóng lúc: 12:09
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 42 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 16:19
  • Giờ lặn: 4:43
  • Độ tròn: 97.40%
  • Độ dài ban đêm: 12 giờ 24 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Bắc
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
  • Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu

❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng
  • Không nên: Đào giếng, đánh cá